Các hàm số lượng giác – toán 11

CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – TOÁN LỚP 11

  1. Hàm số sin.

– Định nghĩa:

Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x đối với số thực sin x

sin: R → R

x → y = sin x

được gọi là hàm số sin, kí hiệu là: y = sinx.

– Tập xác định của hàm số sin là R.

– Tập giá trị : G =  [–1; 1] có nghĩa là -1 ≤ sinx ≤ 1   ∀x ∈ R

– Là hàm số lẻ.

– hàm số y = sin x là  hàm số tuần hoàn với chu kì 2π.

– Tính đơn điệu:

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-π/2+k2π; π/2+k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π/2+k2π; 3π/2+k2π)

–  Vì y = sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.

 

2. Hàm số cosin

– Định nghĩa:

Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x đối với số thực cos x

cos: R → R

x → y = cos x

được gọi là hàm số cosin, kí hiệu là: y = cos x.

– Tập xác định của hàm số cosin là R.

– Tập giá trị : G =  [–1; 1] có nghĩa là -1 ≤ sinx ≤ 1   ∀x ∈ R

– Là hàm số chẵn

– hàm số  y = cos x là  hàm số tuần hoàn với chu kì 2π.

– Tính đơn điệu:

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-π+k2π; k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π; π+k2π)

–  Vì y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.

 

3. Hàm số tang 

– Định nghĩa: Hàm số tang là hàm số được xác định bới công thức:  (cos x ≠ 0)

– Kí hiệu là y = tan x

– Tập xác định của hàm số y = tan x là D = R\{π/2 + kπ, k ∈ Z}.

– Tập giá trị của hàm số y = tan x là khoảng (–∞; +∞)

– Là hàm số lẻ.

–  Hàm số y = tan x  là  hàm số tuần hoàn với chu kì π

– Hàm số y = tan x đồng biến trên (-π/2+kπ; π/2+kπ) ; (k ∈ Z)

– Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là gốc tọa độ O

 

 

4. hàm số cotang

– Định nghĩa:

Hàm số cotang là hàm số được xác định bới công thức:  (sin x ≠ 0)

– Kí hiệu là y = cot x

– Tập xác định của hàm số y = cot x là D = R\{kπ, k ∈ Z}.

– Tập giá trị của hàm số y = cot x là khoảng (–∞; +∞)

– Là hàm số lẻ.

–  Hàm số  y = cot x là hàm số tuần hoàn với chu kì π

– Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng (kπ; π+kπ) ; (k ∈ Z)

– Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là gốc tọa độ O

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *